• nybjtp

Xeri (IV) Sulfate Tetrahydrat (CAS số 10294-42-5)

Mô tả ngắn:

Xeri (IV) sunfat là chất bột màu vàng, là hợp chất vô cơ.Xeri Sulfate chủ yếu được sử dụng trong chất xúc tác, chất oxy hóa, chất ổn định và chất màu.

Công ty WONAIXI cung cấp các sản phẩm cerium sulfate ổn định, chất lượng cao (Ce4+ và Ce3+) với giá cả cạnh tranh.chúng tôi đã nhận được bằng sáng chế về quy trình sản xuất xeri sunfat vào năm 2015.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Xeri sunfat là nguyên liệu hóa học quan trọng được sử dụng rộng rãi trong chất xúc tác, chất oxy hóa, chất ổn định và chất màu.Là chất xúc tác, xeri sunfat có thể được sử dụng trong các quy trình công nghiệp như lọc khí thải ô tô, tổng hợp hữu cơ và kiểm soát ô nhiễm không khí.Là một tác nhân oxy hóa, nó có thể được sử dụng như một tác nhân oxy hóa mạnh trong lĩnh vực hóa chất, dược phẩm và vật liệu.Xeri sunfat còn có thể dùng làm chất tạo màu cho thủy tinh và men, giúp sản phẩm có màu sắc rực rỡ.Ngoài ra, xeri sunfat còn đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực xử lý nước, chế biến dầu khí và bảo vệ môi trường.
Công ty WONAIXI (WNX) đã sản xuất xeri sunfat từ năm 2012. Chúng tôi liên tục cải tiến quy trình sản xuất để cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và phương pháp quy trình tiên tiến để đăng ký bằng sáng chế quốc gia về quy trình sản xuất xeri sunfat.Trên cơ sở đó, chúng tôi tiếp tục tối ưu hóa để có thể cung cấp cho khách hàng những sản phẩm với chi phí thấp hơn và chất lượng tốt hơn.Hiện tại, WNX có công suất sản xuất hàng năm là 2.000 tấn xeri sunfat.

Thông số kỹ thuật của sản phẩm

Xeri (IV) Tetrahydrat sunfat

Công thức: Ce (SO4)2.4H2O CAS: 10294-42-5
Cân công thức: 404.3 EC KHÔNG: 237-029-5
từ đồng nghĩa: Einecs237-029-5, Mfcd00149427, Xeri(4+), Disulfate, Tetrahydrat, Ceric sunfat 4-hydrat,Ceric sunfat, Xeri(+4)Ssunfat tetrahydrat, Ceric sunfat,Trihydrat xeric sunfat tetrahydrat, Xeri(iv) sunfat 4-hydrat
Tính chất vật lý: Bột màu cam trong, Oxy hóa mạnh, hòa tan trong axit sulfuric loãng.

Sự chỉ rõ

Mã hàng

CS-3.5N

CS-4N

TREO%

≥36

≥42

Độ tinh khiết của xeri và tạp chất đất hiếm tương đối

CEO2/TREO%

≥99,95

≥99,99

La2O3/TREO%

0,02

0,004

Pr6eO11/TREO%

0,01

0,002

Nd2O3/TREO%

0,01

0,002

Sm2O3/TREO%

0,005

0,001

Y2O3/TREO%

0,005

0,001

Tạp chất đất hiếm

Ca%

0,005

0,002

Fe%

0,005

0,002

Na%

00,005

00,002

K%

0,002

0,001

Pb%

0,002

0,001

Al%

00,005

00,002

CL-%

0,005

0,005

SDS Nhận dạng mối nguy hiểm

1. Phân loại chất, hỗn hợp

không có dữ liệu

2. Các thành phần nhãn GHS, bao gồm cả các tuyên bố phòng ngừa

(Các) chữ tượng hình  chuyên nghiệp1
Từ tín hiệu Cảnh báo
Báo cáo nguy hiểm) H315 Gây kích ứng daH319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng

H335 Có thể gây kích ứng đường hô hấp

(Các) tuyên bố phòng ngừa
Phòng ngừa P264 Rửa ... kỹ sau khi xử lý.P280 Đeo găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt.

P261 Tránh hít bụi/khói/khí/sương/hơi/bụi nước.

P271 Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở khu vực thông gió tốt

Phản ứng P302+P352 NẾU DÍNH VÀO DA: Rửa với nhiều nước/...P321 Biện pháp xử lý cụ thể (xem ... trên nhãn này).

P332+P313 Nếu xảy ra kích ứng da: Nhận tư vấn/chăm sóc y tế.

P362+P364 Cởi bỏ quần áo bị nhiễm bẩn và giặt sạch trước khi tái sử dụng.

P305+P351+P338 NẾU DÍNH VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút.Hủy bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ dàng để làm.Tiếp tục rửa sạch.

P337+P313 Nếu tình trạng kích ứng mắt vẫn tiếp diễn: Nhận lời khuyên/chăm sóc y tế.

P304+P340 NẾU HÍT PHẢI: Đưa nạn nhân đến nơi có không khí trong lành và giữ cho họ dễ thở.

P312 Gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/bác sĩ/\u2026nếu bạn cảm thấy không khỏe.

 

Kho P403+P233 Bảo quản ở nơi thông thoáng.Giữ thùng chứa đóng chặt.P405 Khóa cửa hàng.
Xử lý P501 Vứt bỏ nội dung/thùng chứa vào .

3. Các mối nguy hiểm khác không được phân loại

Không có

Thông tin vận chuyển SDS

Số LHQ: 1479
Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc: ADR/RID: CHẤT RẮN oxy hóa, NOSIMDG: CHẤT RẮN oxy hóa, NOS

IATA: CHẤT RẮN OXI HÓA, NOS

Loại nguy hiểm chính trong vận chuyển: 5.1
Loại nguy hiểm thứ cấp trong vận chuyển:

-

Nhóm đóng gói: III
Ghi nhãn nguy hiểm:
Chất gây ô nhiễm biển (Có/Không): KHÔNG
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt liên quan đến vận chuyển hoặc phương tiện vận chuyển: không có dữ liệu

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi