Xeri hydroxit có tính chất quang học, tính chất điện hóa và tính chất xúc tác tốt nên được sử dụng rộng rãi làm thuốc thử hóa học, chất xúc tác công nghiệp và được sử dụng làm chất ổn định cho nhựa polyvinyl clorua, xeri naphthoate tổng hợp làm chất làm khô sơn; Trong ngành luyện kim, nó có thể được sử dụng làm chất kết tủa của sắt dẻo để nấu chảy hợp kim ferrosilicon xeri, hoặc làm nguyên liệu thô để nấu chảy hợp kim ferrosilicon đất hiếm giàu xeri. Dùng làm chất phụ gia trong công nghệ mạ điện; Nó cũng được sử dụng trong cảm biến khí, pin nhiên liệu và các lĩnh vực khác.
Công ty WONAIXI (WNX) bắt đầu sản xuất thí điểm xeri hydroxit vào năm 2011 và chính thức đưa vào sản xuất hàng loạt vào năm 2012. Chúng tôi liên tục cải tiến quy trình sản xuất để cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và phương pháp quy trình tiên tiến để áp dụng cho xeri hydroxit quy trình sản xuất bằng sáng chế quốc gia. Chúng tôi đã báo cáo thành tích nghiên cứu và phát triển sản phẩm này cho sở khoa học và công nghệ quốc gia và thành tích nghiên cứu của sản phẩm này đã được đánh giá là đẳng cấp hàng đầu tại Trung Quốc. Hiện tại, WNX có công suất sản xuất hàng năm là 2.500 tấn xeri hydroxit.
xeri hydroxit | ||||
Công thức: | Ce(OH)4 | CAS: | 12014-56-1 | |
Trọng lượng công thức: | 208,15 | |||
từ đồng nghĩa: | Xeri (IV) Hydroxit; Xeri (IV) Oxit ngậm nước; Xeri Hydroxit; Ceric Hydroxit; Ceric Oxit ngậm nước; Ceric Hydroxit; Xeri tetrahydroxit | |||
Tính chất vật lý: | bột màu vàng nhạt hoặc vàng nâu. Không tan trong nước, tan trong axit. | |||
Đặc điểm kỹ thuật | ||||
Mã hàng | CH-3.5N | CH-4N | ||
TREO% | ≥65 | ≥65 | ||
Độ tinh khiết của xeri và tạp chất đất hiếm tương đối | ||||
CeO2/TREO% | ≥99,95 | ≥99,99 | ||
La2O3/TREO% | .00,02 | .000,004 | ||
Pr6eO11/TREO% | .00,01 | .000,003 | ||
Nd2O3/TREO% | .00,01 | .000,003 | ||
Sm2O3/TREO% | .000,005 | .000,001 | ||
Y2O3/TREO% | .000,005 | .000,001 | ||
Tạp chất đất hiếm | ||||
Fe2O3% | .00,01 | .000,005 | ||
SiO2% | .00,02 | .00,01 | ||
CaO% | 0,03 | .00,01 | ||
CL-% | 0,03 | .00,01 | ||
SO42-% | 0,03 | .00,02 |
1. Phân loại chất, hỗn hợp
Nguy hiểm cho môi trường nước, lâu dài (Mạn tính) - Loại mãn tính 4
2. Các thành phần nhãn GHS, bao gồm cả các tuyên bố phòng ngừa
(Các) chữ tượng hình | Không có biểu tượng. |
Từ tín hiệu | Không có từ tín hiệu. |
(Các) tuyên bố nguy hiểm | H413 Có thể gây ảnh hưởng có hại lâu dài đến đời sống thủy sinh |
(Các) tuyên bố phòng ngừa | |
phòng ngừa | P273 Tránh thải ra môi trường. |
Phản ứng | không có |
Kho | không có |
Xử lý | P501 Vứt bỏ nội dung/thùng chứa vào ... |
3. Các mối nguy hiểm khác không được phân loại
Không có
Số LHQ: | - |
Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc: | Không tuân theo các khuyến nghị về Quy định mẫu vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. |
Loại nguy hiểm chính trong vận chuyển: | - |
Loại nguy hiểm thứ cấp trong vận chuyển: | - |
Nhóm đóng gói: | - |
Ghi nhãn nguy hiểm: | - |
Chất gây ô nhiễm biển (Có/Không): | No |
Các biện pháp phòng ngừa đặc biệt liên quan đến vận chuyển hoặc phương tiện vận chuyển: | Việc đóng gói phải hoàn chỉnh và tải hàng phải an toàn. Trong quá trình vận chuyển, thùng chứa không được rò rỉ, sập, rơi hoặc hư hỏng. Phương tiện vận chuyển và tàu thuyền phải được làm sạch và khử trùng kỹ lưỡng, nếu không các vật phẩm khác không được phép vận chuyển. |